
ネット銀行の住宅ローン:知っておくべき変化と要点解説
インターネットで利用できるネット銀行は、金利が安い住宅ローンで人気がありました。
しかし、最近はその仕組みが変わりつつあります。
なぜネット銀行が苦しくなっているの?
理由の1つは、「貸出増加支援制度」が終わったことです。
この制度は、日本銀行が民間銀行に安い金利でお金を貸していた仕組みです。
でも、2025年6月にこの制度が終わったため、ネット銀行は安い金利で貸すのが難しくなりました。
金利はどうなっている?
たとえば、大手ネット銀行の「auじぶん銀行」は、2024年6月に優遇金利を少し上げました。
結果として、最優遇金利は0.78%になり、以前より0.05ポイント高くなりました。
他のネット銀行も影響を受けている
「モゲチェック」というサイトによると、ソニー銀行や住信SBIネット銀行なども金利を上げています。
2025年7月の時点では、ネット銀行の平均金利は0.783%で、メガバンクより0.101ポイント高くなっています。
ネット銀行はどんな工夫をしている?
ネット銀行は金利だけではなく、他のサービスでも工夫しています。
- auじぶん銀行は、住宅ローンを借りて、さらに普通預金をすると、利息の一部を現金で返すサービスがあります。
- 楽天銀行やPayPay銀行は、借入期間を50年まで延ばせるプランを提供しています。
- 夫婦でローンを契約する「ペアローン」で、どちらかが亡くなったときの保障を強化するサービスもあります。
大手銀行の対応
ネット銀行との競争に負けないように、大手銀行も努力しています。
たとえば、三菱UFJ銀行は2024年10月に、金利を上げずにそのままにしました。
まとめ
- ネット銀行は安い金利で人気だったが、貸出支援制度が終わって状況が変わった。
- 多くのネット銀行が金利を上げている。
- 金利だけでなく、新しいサービスで利用者を増やそうとしている。
- 大手銀行との競争も今後さらに激しくなる。
Vay mua nhà online: Xu hướng mới và Điều bạn cần biết
Các ngân hàng trực tuyến có thể sử dụng qua Internet từng rất được ưa chuộng nhờ vào khoản vay mua nhà với lãi suất thấp.
Tuy nhiên, gần đây, hệ thống này đang bắt đầu thay đổi.
Tại sao ngân hàng trực tuyến gặp khó khăn?
Một trong những lý do là vì “Chương trình hỗ trợ tăng cho vay” đã kết thúc.
Đây là hệ thống mà Ngân hàng Nhật Bản cho các ngân hàng thương mại vay tiền với lãi suất thấp.
Tuy nhiên, do chương trình này kết thúc vào tháng 6 năm 2025, các ngân hàng trực tuyến gặp khó khăn trong việc tiếp tục cung cấp khoản vay với lãi suất rẻ.
Lãi suất đang thay đổi như thế nào?
Ví dụ, ngân hàng trực tuyến lớn “au Jibun Bank” đã giảm mức ưu đãi về lãi suất vào tháng 6 năm 2024.
Kết quả là, lãi suất ưu đãi nhất đã tăng lên 0.78%, cao hơn 0.05 điểm phần trăm so với trước.
Các ngân hàng trực tuyến khác cũng bị ảnh hưởng
Theo trang web “Mogecheck”, các ngân hàng như Sony Bank và Sumishin SBI Net Bank cũng đã tăng lãi suất.
Tính đến tháng 7 năm 2025, lãi suất trung bình của các ngân hàng trực tuyến là 0.783%, cao hơn 0.101 điểm phần trăm so với các ngân hàng lớn (megabank).
Ngân hàng trực tuyến đang nỗ lực như thế nào?
Các ngân hàng trực tuyến không chỉ cạnh tranh bằng lãi suất mà còn sáng tạo trong các dịch vụ khác.
- au Jibun Bank cung cấp dịch vụ hoàn tiền một phần lãi suất bằng tiền mặt nếu bạn vay khoản vay mua nhà và gửi thêm tiền vào tài khoản tiết kiệm thường.
- Rakuten Bank và PayPay Bank cung cấp gói vay có thể kéo dài đến 50 năm. Mặc dù tổng số tiền trả sẽ nhiều hơn, nhưng số tiền trả hàng tháng sẽ nhẹ hơn, phù hợp với người trẻ.
- Với “vay cặp đôi” – vay đứng tên cả hai vợ chồng – cũng có dịch vụ tăng bảo hiểm nếu một bên qua đời.
Ngân hàng lớn đang phản ứng ra sao?
Để không thua trong cạnh tranh với các ngân hàng trực tuyến, các ngân hàng lớn cũng đang nỗ lực.
Ví dụ, Mitsubishi UFJ Bank đã giữ nguyên lãi suất ưu đãi cho khách hàng mới vào tháng 10 năm 2024, thay vì tăng lãi suất như các ngân hàng khác.
Tóm tắt
- Ngân hàng trực tuyến từng nổi tiếng nhờ lãi suất thấp, nhưng tình hình đã thay đổi do chương trình hỗ trợ cho vay kết thúc.
- Nhiều ngân hàng trực tuyến đang tăng lãi suất.
- Họ cũng đang thu hút khách hàng thông qua các dịch vụ mới, không chỉ dựa vào lãi suất.
- Cạnh tranh với các ngân hàng lớn sẽ trở nên khốc liệt hơn trong tương lai.
Nguồn tin『YAHOO! NEWS』
Từ vựng / Ngữ pháp | Ý nghĩa |
---|---|
利用できる | có thể sử dụng |
金利 | lãi suất |
安い | rẻ, thấp |
人気 | phổ biến, được ưa chuộng |
最近 | gần đây |
仕組み | cơ chế, hệ thống |
変わる | thay đổi (động từ thể từ điển) |
苦しい | khó khăn |
理由 | lý do |
貸出 | cho vay |
増加 | sự tăng lên |
支援 | hỗ trợ |
制度 | chế độ, hệ thống |
終わる | kết thúc (động từ thể từ điển) |
日本銀行 | Ngân hàng Nhật Bản |
民間 | tư nhân |
貸す | cho vay (động từ thể từ điển) |
難しい | khó khăn |
例えば | ví dụ |
優遇金利 | lãi suất ưu đãi |
上げる | tăng lên (động từ thể từ điển) |
結果 | kết quả |
以前 | trước đây |
影響 | ảnh hưởng |
受ける | nhận, chịu (động từ thể từ điển) |
平均 | trung bình |
工夫 | sáng tạo, cải tiến |
借りる | vay, mượn (động từ thể từ điển) |
普通預金 | tiền gửi tiết kiệm thông thường |
利息 | lãi suất tiền gửi |
返す | trả lại (động từ thể từ điển) |
借入期間 | kỳ hạn vay |
延ばす | kéo dài (động từ thể từ điển) |
提供 | cung cấp |
夫婦 | vợ chồng |
契約 | hợp đồng, ký kết |
亡くなる | qua đời (động từ thể từ điển) |
保障 | bảo hiểm, bảo đảm |
強化 | tăng cường |
競争 | cạnh tranh |
負ける | bị thua (động từ thể từ điển) |
努力 | nỗ lực |
上げずに | không tăng lên (phủ định của 上げる với ずに) |