
期限が切れた健康保険証も来年3月まで使えます
福岡厚生労働相は、7月1日の閣議のあとに記者会見をおこないました。そこで、期限が切れた健康保険証でも、来年3月末まで病院などで使えるようにすると発表しました。
この特別な対応は、新しい制度「マイナ保険証」に切り替える途中で起こるかもしれない混乱を防ぐためです。
古い健康保険証は、去年12月から新しく発行されなくなりました。特に国民健康保険に入っている自営業者などの人は、今夏にはほとんどの保険証が期限切れになります。
でも、この特別な対応で、たとえ期限が切れていても、保険加入していることが確認できれば、医療費は全額(10割)ではなく、これまでと同じく3割負担などですみます。
福岡氏は「期限切れに気づかず、古い保険証を持ってきても大丈夫なようにした」と話しています。
まとめ
- 期限が切れた健康保険証も、2026年3月末まで使えます。
- 保険に入っていることが確認できれば、医療費は3割負担などでOK。
- マイナ保険証への移行中の混乱を防ぐための特別な対応です。
- 古い保険証を持ってきても安心です。
『読売新聞』より
Thẻ bảo hiểm y tế hết hạn vẫn có thể sử dụng đến tháng 3 năm sau
Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi Fukuoka đã tổ chức họp báo sau phiên họp nội các ngày 1 tháng 7. Tại đó, ông thông báo rằng ngay cả khi thẻ bảo hiểm y tế đã hết hạn, người dân vẫn có thể sử dụng tại các cơ sở y tế cho đến cuối tháng 3 năm sau.
Biện pháp đặc biệt này nhằm ngăn chặn sự nhầm lẫn có thể xảy ra trong quá trình chuyển đổi sang hệ thống mới là “thẻ bảo hiểm tích hợp My Number”.
Thẻ bảo hiểm y tế cũ đã ngừng phát hành mới từ tháng 12 năm ngoái. Đặc biệt, những người tự kinh doanh và tham gia bảo hiểm y tế quốc dân, phần lớn sẽ có thẻ hết hạn vào mùa hè năm nay.
Tuy nhiên, với biện pháp đặc biệt này, ngay cả khi thẻ đã hết hạn, nếu có thể xác nhận người đó vẫn đang tham gia bảo hiểm, thì chi phí y tế sẽ không phải thanh toán toàn bộ 100%, mà sẽ được giữ ở mức 30% như trước đây.
Ông Fukuoka nói rằng: “Chúng tôi đã đưa ra biện pháp này để ngay cả khi người dân không nhận ra thẻ đã hết hạn và mang theo thẻ cũ thì vẫn có thể xử lý được.”
Tóm tắt
- Thẻ bảo hiểm y tế hết hạn vẫn có thể sử dụng đến cuối tháng 3 năm 2026.
- Nếu xác nhận được người đó vẫn tham gia bảo hiểm, chi phí y tế sẽ được giữ ở mức 30%.
- Đây là biện pháp đặc biệt để ngăn chặn nhầm lẫn trong quá trình chuyển đổi sang thẻ bảo hiểm My Number.
- Ngay cả khi mang theo thẻ cũ, người dân cũng có thể yên tâm sử dụng.
Nguồn tin『YOMIURI NEWS』
Từ vựng / Ngữ pháp | Ý nghĩa |
---|---|
期限 | Thời hạn |
切れる | Hết hạn |
健康保険証 | Thẻ bảo hiểm y tế |
来年 | Năm sau |
使える | Có thể sử dụng |
厚生労働相 | Bộ trưởng Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi |
記者会見 | Họp báo |
特別な対応 | Biện pháp đặc biệt |
制度 | Chế độ, hệ thống |
切り替える | Chuyển đổi |
混乱 | Nhầm lẫn, hỗn loạn |
防ぐ | Ngăn chặn |
発行 | Phát hành |
国民健康保険 | Bảo hiểm y tế quốc dân |
自営業者 | Người tự kinh doanh |
確認できれば | Nếu có thể xác nhận |
医療費 | Chi phí y tế |
全額 | Toàn bộ chi phí |
負担 | Chịu chi phí |
気づかず | Không để ý, không nhận ra |
安心 | Yên tâm |