
2026年度から留学生の受け入れ定員ルールが緩和!文部科学省の新方針を徹底解説
文部科学省は、大学が外国からの留学生をもっと受け入れやすくするために、定員の上限をゆるめる方針を決めました。
今のルールでは、大学が定員よりもたくさんの学生を入学させると、国からの補助金が少なくなる決まりがあります。
しかし、文部科学省が認定した大学なら、留学生を増やすために、特別に定員の上限をゆるめます。
たとえば、入学定員が300人の学部では、今までは105%までしか認められていませんでしたが、それを110%までに広げることになります。
どうしてルールを変えるの?
日本の大学は、ほかの国と比べると、学部生に占める留学生の割合が低いです。
たとえば、東京大学や京都大学では、大学院の留学生比率は25〜30%ですが、学部ではたった3%しかいません。
これに対して、外国の有名な大学では、たとえばイギリスのケンブリッジ大学が24%、アメリカのカリフォルニア大学バークレーこうは20%も学部生が留学生です。
今後の予定
新しいルールは、2026年度から始まる予定です。国公私立大学が申請して、学部に在籍する留学生の割合を増やす計画を出すことができます。
その計画が認められるには、大学が留学生の生活や在籍をしっかり管理できるかどうかも見られます。
また、先進国(G7)やインド、東南アジアなど多くの地域から学生を受け入れることも大切になります。
まとめ
- 文部科学省は、大学の定員ルールをゆるめます
- 留学生を増やすため、定員超過の上限を110%に
- 2026年度からスタート予想
- 先進国やアジアからの留学生も重要
- 大学の管理体制もしっかりチェック
Nhật Bản thay đổi quy định du học năm 2026: Nới lỏng giới hạn sinh viên quốc tế
Bộ Giáo dục Nhật Bản đã quyết định nới lỏng giới hạn số lượng sinh viên khi các trường đại học tiếp nhận du học sinh từ nước ngoài.
Theo quy định hiện tại, nếu số sinh viên nhập học vượt quá chỉ tiêu, trường đại học sẽ bị cắt giảm trợ cấp từ chính phủ.
Tuy nhiên, nếu là trường đại học được Bộ Giáo dục công nhận, thì sẽ được áp dụng ngoại lệ, cho phép tăng thêm số lượng du học sinh vượt chỉ tiêu quy định.
Ví dụ, với khoa có chỉ tiêu 300 sinh viên, hiện tại chỉ được phép vượt tối đa 105%, nhưng sắp tới sẽ được nới lên thành 110%.
Tại sao lại thay đổi quy định?
Các trường đại học Nhật Bản có tỷ lệ sinh viên quốc tế ở bậc đại học thấp hơn nhiều so với các nước khác.
Chẳng hạn, tại Đại học Tokyo và Đại học Kyoto, tỷ lệ sinh viên quốc tế ở bậc sau đại học là 25–30%, nhưng ở bậc đại học chỉ khoảng 3%.
Trong khi đó, tại các trường đại học nổi tiếng ở nước ngoài như Đại học Cambridge (Anh) là 24%, Đại học California, Berkeley (Mỹ) là 20%, cao hơn nhiều so với Nhật Bản.
Kế hoạch sắp tới
Quy định mới dự kiến sẽ được áp dụng từ năm học 2026. Các trường công lập và tư thục có thể nộp đơn để tăng tỷ lệ sinh viên quốc tế trong khoa của mình.
Để được phê duyệt, các trường phải chứng minh rằng họ có hệ thống quản lý và hỗ trợ du học sinh đầy đủ, hiệu quả.
Ngoài ra, việc tiếp nhận sinh viên từ các nước G7, Ấn Độ và khu vực Đông Nam Á cũng được xem là một yếu tố quan trọng.
Tóm tắt
- Bộ Giáo dục sẽ nới lỏng quy định về chỉ tiêu tiếp nhận sinh viên quốc tế
- Giới hạn vượt chỉ tiêu được tăng từ 105% lên 110%
- Bắt đầu áp dụng từ năm học 2026
- Tăng cường tiếp nhận sinh viên từ các nước G7, Ấn Độ và Đông Nam Á
- Các trường phải đảm bảo hệ thống quản lý và hỗ trợ du học sinh hiệu quả
Nguồn tin『YAHOO! NEWS』
Từ vựng / Ngữ pháp | Ý nghĩa |
---|---|
留学生 | Du học sinh |
受け入れ | Tiếp nhận, chấp nhận |
定員 | Sức chứa, số lượng quy định |
ルール | Luật, quy tắc |
緩和する | Nới lỏng, làm dịu đi |
文部科学省 | Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ |
新方針 | Chính sách mới, phương châm mới |
徹底解説 | Giải thích cặn kẽ, phân tích kỹ lưỡng |
大学 | Trường đại học |
外国 | Nước ngoài |
〜やすくする | Làm cho dễ (làm gì đó) hơn |
上限 | Giới hạn trên, mức tối đa |
ゆるめる | Nới lỏng, thả lỏng |
方針を決める | Quyết định phương châm/chính sách |
今のルール | Luật hiện hành |
〜よりも | Hơn (cái gì đó) |
たくさん | Nhiều |
学生 | Học sinh, sinh viên |
入学させる | Cho nhập học (thể sai khiến của 入学する) |
国 | Đất nước, quốc gia |
補助金 | Tiền trợ cấp, tiền hỗ trợ |
少なくなる | Trở nên ít đi |
決まり | Quy định, luật lệ |
しかし | Tuy nhiên |
認定する | Công nhận, chứng nhận |
増やす | Làm tăng lên |
特別に | Đặc biệt |
たとえば | Ví dụ như |
入学定員 | Số lượng học sinh/sinh viên nhập học quy định |
人 | Người (đơn vị đếm người) |
学部 | Khoa, ngành (trong trường đại học) |
〜までしか〜ない | Chỉ đến mức/giới hạn này mà thôi |
認められる | Được công nhận, được cho phép |
広げる | Mở rộng, lan rộng |
どうして | Tại sao |
変える | Thay đổi |
日本 | Nhật Bản |
比べる | So sánh |
〜に占める | Chiếm (tỷ lệ) trong (cái gì đó) |
割合 | Tỷ lệ |
低い | Thấp |
東京大学 | Đại học Tokyo |
京都大学 | Đại học Kyoto |
大学院 | Cao học, sau đại học |
留学生比率 | Tỷ lệ du học sinh |
たった〜しか〜ない | Chỉ vỏn vẹn/có mỗi ~ (ám chỉ ít hơn mong đợi) |
これに対して | Đối lại với điều này, ngược lại |
有名な | Nổi tiếng |
イギリス | Anh (quốc gia) |
ケンブリッジ大学 | Đại học Cambridge |
アメリカ | Mỹ (quốc gia) |
カリフォルニア大学バークレーこう | Đại học California, Berkeley |
今後 | Sau này, từ nay về sau |
予定 | Kế hoạch, dự định |
新しい | Mới |
年度 | Niên độ, năm tài chính/học vụ |
始まる | Bắt đầu |
国公私立大学 | Các trường đại học quốc lập, công lập và tư lập |
申請する | Đăng ký, nộp đơn |
在籍する | Đang học/đang làm việc tại |
計画 | Kế hoạch |
出す | Đưa ra, nộp |
その計画が認められる | Kế hoạch đó được công nhận/chấp nhận |
生活 | Cuộc sống, sinh hoạt |
しっかり | Chắc chắn, kỹ lưỡng, nghiêm túc |
管理する | Quản lý |
〜かどうか | Có…hay không |
見られる | Được xem xét, được kiểm tra |
また | Ngoài ra, hơn nữa |
先進国 | Các nước phát triển |
インド | Ấn Độ |
東南アジア | Đông Nam Á |
多くの | Nhiều |
地域 | Khu vực, vùng |
〜から | Từ (đâu đó) |
大切になる | Trở nên quan trọng |