
ガソリン税の暫定税率を年内に廃止することで与野党が合意
2025年7月30日、国会で6つの政党が会談をおこない、ガソリン税の暫定税率を2025年中に廃止することで合意しました。
この合意に参加したのは、自民党、立憲民主党、日本維新の会、国民民主党、公明党、そして共産党です。
合意文書には、8月1日に召集される臨時国会で、実務者協議の場をつくること、そして国会が終わったあとも財源の確保などについて検討を続けることが書かれています。
会談のあと、自民党の坂本哲志国対委員長は、「秋の臨時国会で法案を審議して成立させる」と話しました。また、「参院選で民意が明確になったので、それに従って政策を作っていく」とも言いました。
この合意を受けて、衆院議院運営委員会は、8月1日から始まる臨時国会を5日間とすることを決めました。
まとめ
- ガソリン税の暫定税率を今年中に廃止へ
- 与野党6党が合意し、文書に署名
- 臨時国会で法案の成立をめざす
- 財源などの検討も続行予定
- 臨時国会は5日間の予定
Các đảng cầm quyền và đối lập đồng ý xóa bỏ thuế xăng tạm thời trong năm nay
Ngày 30 tháng 7 năm 2025, sáu đảng chính trị đã họp tại Quốc hội và thống nhất sẽ xóa bỏ thuế xăng tạm thời trong năm 2025.
Những đảng tham gia ký kết bao gồm: Đảng Dân chủ Tự do, Đảng Dân chủ Lập hiến, Đảng Duy tân Nhật Bản, Đảng Dân chủ Quốc dân, Đảng Công minh và Đảng Cộng sản.
Trong văn bản thỏa thuận, các bên đã quyết định thiết lập một nhóm họp chuyên trách trong kỳ họp Quốc hội bất thường bắt đầu từ ngày 1 tháng 8. Sau khi kỳ họp kết thúc, các cuộc thảo luận vẫn sẽ tiếp tục, đặc biệt là về cách đảm bảo nguồn tài chính.
Sau cuộc họp, ông Sakamoto Tetsushi – Trưởng ban điều phối Quốc hội của Đảng Dân chủ Tự do – phát biểu: “Chúng tôi sẽ đưa dự luật ra thảo luận và thông qua trong kỳ họp Quốc hội bất thường mùa thu.” Ông cũng nói thêm: “Kết quả bầu cử Thượng viện đã cho thấy rõ ý chí của người dân, vì vậy chúng tôi sẽ xây dựng chính sách dựa theo đó.”
Sau thỏa thuận, Ủy ban Điều hành Hạ viện đã quyết định kỳ họp Quốc hội bất thường bắt đầu từ ngày 1 tháng 8 sẽ kéo dài trong 5 ngày.
Tóm tắt
- Dự kiến xóa bỏ thuế xăng tạm thời trong năm 2025
- 6 đảng cầm quyền và đối lập đã ký văn bản thỏa thuận
- Dự luật sẽ được đưa ra tại kỳ họp Quốc hội bất thường
- Tiếp tục thảo luận về nguồn ngân sách sau kỳ họp
- Kỳ họp Quốc hội bất thường sẽ kéo dài 5 ngày
Từ vựng / Ngữ pháp | Ý nghĩa |
---|---|
ガソリン税 | Thuế xăng |
暫定税率 | Mức thuế tạm thời |
年内 | Trong năm |
廃止する | Bãi bỏ |
与野党 | Đảng cầm quyền và đối lập |
合意する | Đạt được thỏa thuận |
国会 | Quốc hội |
〜をおこなう | Tiến hành, tổ chức |
自民党 | Đảng Tự do Dân chủ |
立憲民主党 | Đảng Dân chủ Lập hiến |
日本維新の会 | Đảng cải cách Nhật Bản |
国民民主党 | Đảng Dân chủ Quốc dân |
公明党 | Đảng Công Minh |
共産党 | Đảng Cộng sản |
合意文書 | Văn bản thỏa thuận |
召集する | Triệu tập |
臨時国会 | Quốc hội bất thường |
実務者協議 | Đàm phán giữa các chuyên viên |
場をつくる | Tạo ra nơi (thảo luận, hội họp…) |
財源 | Nguồn tài chính |
確保する | Đảm bảo (nguồn lực, ngân sách…) |
検討する | Xem xét, nghiên cứu |
坂本哲志 | Tetsushi Sakamoto (tên riêng) |
国対委員長 | Chủ tịch Ủy ban điều hành Quốc hội |
法案 | Dự luật |
審議する | Thảo luận (trong quốc hội) |
成立する | Được thông qua, được thành lập |
参院選 | Bầu cử Thượng viện |
民意 | Ý chí của người dân |
明確になる | Trở nên rõ ràng |
従う | Tuân theo |
政策 | Chính sách |
衆院 | Hạ viện |
議院運営委員会 | Ủy ban Điều hành Quốc hội |
〜から始まる | Bắt đầu từ ~ |
期間 | Khoảng thời gian |
決める | Quyết định |