【京都の夏を彩る祇園祭】宵山にたくさんの人が集まる
京都の有名な夏祭り「祇園祭」では、最大の見せ場である「山鉾巡行」が行われる前日の16日に、「宵山」がありました。
京都市の中心部には、17日に行われる「山鉾巡行」のために、23基の山や鉾が並びました。
四条通や烏丸通、その周辺の道では、午後6時から車が通れない「歩行者天国」になりました。
山や鉾は美しく飾られ、提灯の明かりで幻想的に照らされました。そこでは「祇園囃子」の音楽も響いていました。
この日の京都は時々雨が降る天気でしたが、浴衣を着た人や家族連れなど、たくさんの人が祭りを楽しんでいました。
2回の山鉾巡行
祇園祭の山鉾巡行は、「前祭」と「後祭」に分かれて行われます。
「前祭」の山鉾巡行は、17日の午前9時から始まり、長刀鉾が京都市下京区四条通烏丸東入ルを出発します。
「後祭」の山鉾巡行は、7月24日に行われます。
17日の京都の天気
京都地方気象台によると、17日は「気圧の谷や湿った空気の影響で、雨が断続的に降るでしょう。雷をともなう場所もあり、南部では昼前から夕方にかけて激しい雨が降るところもある」とのことです。
まとめ
- 祇園祭は京都の伝統的な夏祭り
- 16日は「宵山」で多くの人が訪れる
- 17日は「前祭」の山鉾巡行が午前9時に開始
- 天気は雨や雷に注意が必要
Lễ hội Gion Kyoto 2025: Hàng ngàn du khách đổ về đêm Yoi-yama giữa mùa hè rực rỡ
Lễ hội mùa hè nổi tiếng của Kyoto, Gion, vào ngày 16 trước ngày chính diễn ra cuộc diễu hành Yama-Hoko, đã tổ chức đêm Yoi-yama.
Tại trung tâm thành phố Kyoto, có 23 chiếc núi và cờ lớn được sắp xếp chuẩn bị cho cuộc diễu hành Yama-Hoko vào ngày 17.
Trên các đường Shijo và Karasuma cùng các con hẻm xung quanh, từ 6 giờ chiều, đường phố trở thành khu vực đi bộ, không cho xe cộ qua lại.
Những chiếc núi và cờ lớn được trang trí lộng lẫy, được chiếu sáng huyền ảo bằng ánh đèn lồng. Âm thanh của nhạc cụ truyền thống Gion Bayashi cũng vang lên khắp nơi.
Ngày hôm đó, thời tiết ở Kyoto có mưa rải rác, nhưng nhiều người mặc yukata và các gia đình vẫn vui vẻ tận hưởng không khí lễ hội.
Cuộc diễu hành Yama-Hoko diễn ra 2 lần
Cuộc diễu hành Yama-Hoko của lễ hội Gion được chia làm hai phần: “Saki-matsuri” (lễ hội trước) và “Ato-matsuri” (lễ hội sau).
Cuộc diễu hành của “Saki-matsuri” bắt đầu từ 9 giờ sáng ngày 17, với chiếc Naginata-hoko xuất phát từ đường Shijo, quận Shimogyo, thành phố Kyoto.
Cuộc diễu hành của “Ato-matsuri” sẽ diễn ra vào ngày 24 tháng 7.
Thời tiết ở Kyoto ngày 17
Theo Trung tâm Khí tượng Kyoto, ngày 17 sẽ có mưa rải rác do ảnh hưởng của áp thấp và không khí ẩm ướt. Có nơi sẽ có sấm sét, và ở phía nam sẽ có mưa to từ trước trưa đến chiều.
Tóm tắt
- Lễ hội Gion là lễ hội mùa hè truyền thống của Kyoto
- Ngày 16 có đêm Yoi-yama với rất nhiều người tham gia
- Ngày 17 sẽ diễn ra cuộc diễu hành Yama-Hoko của “Saki-matsuri” bắt đầu lúc 9 giờ sáng
- Cần chú ý thời tiết mưa và sấm sét trong ngày
Từ vựng / Ngữ pháp | Ý nghĩa |
---|---|
彩る | Nhuộm màu, tô điểm |
祇園祭 | Lễ hội Gion |
宵山 | Đêm trước lễ rước kiệu Yamaboko (trong lễ hội Gion) |
集まる | Tập trung, tụ tập |
有名な | Nổi tiếng |
夏祭り | Lễ hội mùa hè |
最大の | Lớn nhất, tối đa |
見せ場 | Điểm nhấn, cảnh đáng xem nhất |
山鉾巡行 | Lễ rước kiệu Yamaboko (trong lễ hội Gion) |
行われる | Được tổ chức, được tiến hành |
前日 | Ngày hôm trước |
京都市 | Thành phố Kyoto |
中心部 | Khu vực trung tâm |
〜のために | Để, vì mục đích ~ |
基 | Đơn vị đếm (cho các vật lớn, cồng kềnh như máy móc, kiệu) |
鉾 | Loại kiệu lớn có bánh xe trong lễ hội Gion |
並ぶ | Xếp hàng, được bày ra |
四条通 | Đường Shijo |
烏丸通 | Đường Karasuma |
周辺 | Xung quanh |
午後 | Buổi chiều |
車が通れない | Xe không thể đi qua |
歩行者天国 | Phố đi bộ |
〜になる | Trở thành ~ |
美しく | Đẹp đẽ |
飾られる | Được trang trí |
提灯 | Đèn lồng |
明かり | Ánh sáng |
幻想的に | Một cách huyền ảo, lung linh |
照らされる | Được chiếu sáng |
祇園囃子 | Nhạc Gion Bayashi (nhạc truyền thống trong lễ hội Gion) |
音楽 | Âm nhạc |
響く | Vang vọng |
時々 | Thỉnh thoảng |
雨が降る | Trời mưa |
天気 | Thời tiết |
浴衣 | Yukata (kimono mùa hè) |
着る | Mặc (quần áo) |
家族連れ | Gia đình (có trẻ nhỏ), người đi cùng gia đình |
〜など | Và những thứ khác, vân vân |
楽しむ | Tận hưởng, vui vẻ |
毎年 | Hàng năm |
来ている | Đang đến (hàng năm) |
心配 | Lo lắng |
晴れる | Trời quang đãng, tạnh ráo |
〜てよかったです | Thật tốt khi ~ |
聞く | Nghe |
感じる | Cảm thấy |
飲む | Uống |
〜と話していました | Đã nói rằng ~ |
回 | Lần (đếm số lần) |
分かれる | Được chia ra |
前祭 | Hậu lễ (phần sau của lễ hội, thường là sau ngày chính) |
後祭 | Tiền lễ (phần trước của lễ hội, thường là trước ngày chính) |
始まる | Bắt đầu |
長刀鉾 | Nagīnoko Hoko (tên một kiệu lớn trong lễ hội Gion) |
出発する | Xuất phát, khởi hành |
月 | Tháng |
京都地方気象台 | Đài khí tượng địa phương Kyoto |
〜によると | Theo như ~ |
気圧の谷 | Vùng áp thấp |
湿った空気 | Không khí ẩm ướt |
影響で | Do ảnh hưởng của ~ |
断続的に | Một cách gián đoạn, không liên tục |
降るでしょう | Có lẽ sẽ mưa |
雷をともなう | Kèm theo sấm sét |
場所 | Địa điểm, nơi |
南部 | Khu vực phía nam |
昼前 | Trước buổi trưa |
夕方 | Chiều tối |
〜にかけて | Kéo dài đến ~ |
激しい雨 | Mưa lớn, mưa dữ dội |
〜ところもある | Cũng có nơi ~ |
〜とのことです | Có nghĩa là ~, được cho là ~ |
伝統的な | Mang tính truyền thống |
多くの | Nhiều |
訪れる | Ghé thăm |
午前 | Buổi sáng |
開始 | Bắt đầu |
注意が必要 | Cần chú ý |