
ホンダと日産、車の基盤ソフトを共通に
自動車メーカーのホンダと日産が、車を動かすための大切な基盤ソフトを一緒に開発する方向で話を進めています。
このソフトは、自動運転や車内での動画や音楽の再生などの機能を支える重要な技術です。
世界では、アメリカのテスラや中国のメーカーがすでに先に進んでいて、日本の二社は力を合わせて対抗したいと考えています。
このような次世代の車は「SDV」と呼ばれています。車を作るときに必要なデータがたくさんあるので、協力する意味は大きいです。
また、ソフトだけでなく、半導体やモーターなどの共通の部品も使えるようにすることも検討しています。
今年の2月には、二社の経営を一つにする話は終わりましたが、それより前から電気自動車やソフトの開発では協力の可能性を探していました。
まとめ
- ホンダと日産が車のソフトを共通に
- 自動運転などに使う重要なソフトを開発
- 海外メーカーに負けないように協力
- 将来は部品の共通化も
Honda và Nissan hợp tác phát triển phần mềm nền tảng chung cho ô tô
Hai hãng sản xuất ô tô là Honda và Nissan đang thảo luận để cùng phát triển phần mềm nền tảng quan trọng giúp vận hành xe hơi.
Phần mềm này đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ các chức năng như lái xe tự động, xem video hay nghe nhạc bên trong xe.
Trên thế giới, các hãng như Tesla (Mỹ) hay các công ty Trung Quốc đã đi trước một bước, vì vậy hai hãng của Nhật muốn hợp tác để cùng cạnh tranh.
Những chiếc xe thế hệ mới có sử dụng phần mềm này được gọi là “SDV”. Việc phát triển những chiếc xe như vậy cần một lượng dữ liệu rất lớn, nên hợp tác sẽ mang lại nhiều lợi ích.
Ngoài phần mềm, hai công ty cũng đang xem xét việc sử dụng chung các bộ phận như chip bán dẫn và động cơ.
Tháng 2 năm nay, kế hoạch sáp nhập giữa hai công ty đã kết thúc, nhưng trước đó họ đã bắt đầu xem xét khả năng hợp tác trong phát triển xe điện và phần mềm.
Tóm tắt
- Honda và Nissan sẽ cùng sử dụng phần mềm chung cho ô tô
- Phát triển phần mềm quan trọng dùng cho lái xe tự động và các chức năng khác
- Hợp tác để cạnh tranh với các hãng nước ngoài
- Trong tương lai có thể dùng chung cả linh kiện như chip và động cơ
Nguồn tin『YAHOO! NEWS』
Từ vựng / Ngữ pháp | Ý nghĩa |
---|---|
基盤 | Nền tảng, cơ sở |
共通 | Chung, điểm chung |
自動車 | Ô tô |
動かす | Di chuyển, vận hành (động từ thể từ điển: 動かす) |
大切な | Quan trọng |
一緒に | Cùng nhau |
開発する | Phát triển (động từ thể từ điển: 開発する) |
方向で | Theo hướng |
話を進める | Tiến hành cuộc thảo luận/đàm phán (động từ thể từ điển: 話を進める) |
自動運転 | Lái xe tự động |
車内 | Bên trong xe |
動画 | Video |
音楽 | Âm nhạc |
再生 | Phát lại, tái sinh |
機能 | Chức năng |
支える | Hỗ trợ, chống đỡ (động từ thể từ điển: 支える) |
重要な | Quan trọng, thiết yếu |
技術 | Kỹ thuật |
世界 | Thế giới |
先に進む | Đi trước, tiến xa hơn (động từ thể từ điển: 先に進む) |
二社 | Hai công ty |
力を合わせる | Hợp lực, chung sức (động từ thể từ điển: 力を合わせる) |
対抗する | Đối đầu, cạnh tranh (động từ thể từ điển: 対抗する) |
考えている | Đang suy nghĩ, đang có ý định (động từ thể từ điển: 考える) |
次世代 | Thế hệ tiếp theo |
呼ばれている | Được gọi là (động từ thể từ điển: 呼ぶ) |
作る | Chế tạo, làm ra (động từ thể từ điển: 作る) |
必要な | Cần thiết |
協力する | Hợp tác (động từ thể từ điển: 協力する) |
意味 | Ý nghĩa |
大きい | Lớn |
半導体 | Bán dẫn |
部品 | Linh kiện, phụ tùng |
使える | Có thể sử dụng (động từ thể từ điển: 使う) |
検討する | Xem xét, nghiên cứu (động từ thể từ điển: 検討する) |
今年 | Năm nay |
経営 | Quản lý, kinh doanh |
一つにする | Hợp nhất thành một (động từ thể từ điển: 一つにする) |
終わる | Kết thúc (động từ thể từ điển: 終わる) |
前から | Từ trước đây |
電気自動車 | Xe điện |
可能性 | Khả năng |
探す | Tìm kiếm (động từ thể từ điển: 探す) |