
無料の指定ごみ袋がネットで売買?自治体が警戒強める
自治体が住民に無料で配布している指定ごみ袋が、フリーマーケットサイトに出品されています。
このごみ袋は税金を使って作られています。そのため、自治体は出品を見つけると、削除をお願いするなどの対応をしています。
しかし、新しく出品される例が後を絶たず、自治体の担当者は「いたちごっこの状態です」と話しています。
「不要になったから」「未使用だから」と出品
出品者は「引っ越しで使わなくなった」「未使用なので出品した」と書いています。
無料の袋だけでなく、有料の袋も売られていて、10枚で300円、100枚で3,000円など、多くの種類が出品されています。
指定ごみ袋とは?
自治体が決めた形や大きさの袋で、それ以外の袋は原則回収してもらえません。
多くの地域では住民が買う方式ですが、一部の自治体では無料で配っています。
八尾市の取組み
大阪府八尾市では、市民サービスとして半年に1回、各家庭に100枚ほどの袋を無料で配っています。
足りなくなった場合も申請すれば追加配布を受けられます。
八尾市では2020年ごろから、出品を確認し、袋に「転売禁止」と書くなどの対策を行っています。
専門家の意見
ある専門家は、「有料にすることも選択肢のひとつです」と話しています。
まとめ
- 無料の指定ごみ袋が転売されている
- 税金で作られているため問題になっている
- 自治体は対策を取っているが出品は続いている
- 専門家は「有料化も検討すべき」と提案
Rộ tình trạng túi rác miễn phí bị bán lại trên mạng – Chính quyền địa phương vào cuộc
Túi rác quy định được các chính quyền địa phương phát miễn phí cho người dân hiện đang bị rao bán trên các trang thương mại điện tử như chợ đồ cũ.
Những túi rác này được làm bằng tiền thuế. Vì vậy, khi phát hiện chúng bị rao bán, chính quyền thường yêu cầu xóa bài và có các biện pháp ứng phó khác.
Tuy nhiên, các trường hợp rao bán mới vẫn liên tục xuất hiện. Một nhân viên phụ trách của chính quyền cho biết: “Tình hình giống như trò chơi đuổi bắt vô tận”.
“Vì không cần nữa” hay “Chưa dùng đến” và bị rao bán
Người bán thường ghi lý do như “Chuyển nhà nên không dùng đến” hay “Chưa sử dụng nên đem bán”.
Không chỉ túi rác phát miễn phí, mà cả những loại túi phải mua cũng được rao bán, với giá như 300 yên cho 10 túi, hay khoảng 3.000 yên cho 100 túi. Rất nhiều loại đang được bán trên mạng.
Túi rác quy định là gì?
Đây là những túi có hình dạng và kích cỡ do chính quyền quy định. Ngoài loại túi này, rác sẽ không được thu gom theo nguyên tắc chung.
Ở nhiều khu vực, người dân phải tự mua các túi này. Tuy nhiên, một số địa phương lại phát miễn phí cho người dân.
Chính sách của thành phố Yao
Tại thành phố Yao, tỉnh Osaka, như một phần trong dịch vụ công dân, cứ 6 tháng một lần, khoảng 100 túi được phát miễn phí cho mỗi hộ gia đình.
Nếu không đủ dùng, người dân cũng có thể đăng ký nhận thêm túi miễn phí.
Từ khoảng năm 2020, thành phố Yao đã phát hiện tình trạng rao bán này và đã áp dụng các biện pháp như in dòng chữ “Cấm bán lại” trên túi.
Ý kiến của chuyên gia
Một chuyên gia cho biết: “Việc tính phí các túi này cũng là một lựa chọn nên được xem xét”.
Tóm tắt
- Túi rác quy định phát miễn phí đang bị rao bán lại
- Túi được sản xuất bằng tiền thuế nên trở thành vấn đề
- Chính quyền đang có biện pháp nhưng tình trạng rao bán vẫn tiếp diễn
- Chuyên gia đề xuất nên xem xét việc thu phí túi rác
Nguồn tin『YAHOO! NEWS』
Từ vựng / Ngữ pháp | Ý nghĩa |
---|---|
無料 | Miễn phí |
指定ごみ袋 | Túi rác quy định |
ネット | Mạng (Internet) |
売買 | Mua bán |
自治体 | Chính quyền địa phương |
警戒を強める | Tăng cường cảnh giác |
住民 | Cư dân |
配布する | Phân phát |
フリーマーケットサイト | Trang web chợ trời (kiểu như Shopee, Lazada) |
出品される | Được rao bán, được đưa lên (sàn) |
税金 | Thuế |
〜を使って | Sử dụng ~ |
そのため | Vì lý do đó, do đó |
〜を見つけると | Khi tìm thấy ~ |
削除 | Xóa |
〜をお願いする | Yêu cầu ~ |
〜などの | Những cái như ~, v.v. |
対応 | Biện pháp đối phó, cách xử lý |
しかし | Tuy nhiên |
新しく | Mới |
例が後を絶たない | Các trường hợp tiếp diễn không ngừng |
担当者 | Người phụ trách |
いたちごっこ | Trò mèo vờn chuột, đuổi bắt (ám chỉ sự việc lặp đi lặp lại không có hồi kết) |
状態 | Tình trạng |
〜と話す | Nói rằng ~ |
不要になった | Trở nên không cần thiết |
未使用 | Chưa sử dụng |
出品者 | Người rao bán |
引っ越しで | Do chuyển nhà |
〜なので | Vì ~, nên ~ |
〜と書いている | Đang viết rằng ~ |
〜だけでなく | Không chỉ ~ |
有料 | Có phí |
〜も売られている | Cũng đang được bán |
枚 | Đơn vị đếm (tờ, tấm) |
〜など | ~ v.v. |
種類 | Loại, chủng loại |
〜とは? | ~ là gì? (dùng để định nghĩa) |
決める | Quyết định |
形 | Hình dạng |
大きさ | Kích thước |
それ以外の | Ngoài cái đó ra |
原則 | Nguyên tắc |
回収してもらえる | Được thu gom |
地域 | Khu vực |
買う方式 | Phương thức mua |
一部の | Một phần của ~ |
配る | Phân phát, cung cấp |
取組み | Nỗ lực, sáng kiến |
大阪府 | Tỉnh Osaka |
八尾市 | Thành phố Yao |
市民サービス | Dịch vụ công dân |
半年に1回 | Nửa năm một lần |
各家庭 | Mỗi hộ gia đình |
〜ほど | Khoảng ~ |
足りなくなった場合 | Trong trường hợp bị thiếu |
申請する | Đăng ký, nộp đơn |
〜すれば | Nếu ~ |
追加配布 | Phân phát bổ sung |
〜を受けられる | Có thể nhận được ~ |
〜ごろから | Từ khoảng ~ |
確認する | Xác nhận |
転売禁止 | Cấm bán lại |
〜などの対策を行う | Thực hiện các biện pháp như ~ |
専門家 | Chuyên gia |
意見 | Ý kiến |
ある | Một (chuyên gia nào đó) |
〜にすることも選択肢のひとつ | Cũng là một trong những lựa chọn để ~ |