
日産とホンハイがEVで協業検討中
経営再建中の日産自動車が、台湾の大手電子機器会社「ホンハイ(鴻海)」と電気自動車(EV)の分野で協力を検討していることが、7月6日にわかりました。
神奈川県横須賀市にある追浜工場は、再建の一環として閉鎖が検討されていましたが、ここでホンハイのEVを生産するという案が出てきました。
もし協業が実現すれば、追浜工場の閉鎖は回避され、働いている人たちの仕事も守られる可能性があります。
ホンハイは、アメリカのアップルの「iPhone(アイフォーン)」や家庭用ゲーム機などの電子機器を作っている世界的な大企業です。
最近はEV事業にも力を入れていて、日本市場への参入も発表しています。
ホンハイのEV事業は、ふつうの自動車会社とちがい、自社で標準モデルを開発して製造し、それを他社のブランドで売るというスタイルです。
まとめ
- 日産はホンハイとEVの協力を検討
- 追浜工場でのEV生産が実現すれば、工場閉鎖を回避できる
- 雇用の維持にも期待
- ホンハイはEVの開発と供給を進めている
Nissan và Hon Hai đang xem xét hợp tác về EV
Nissan Motor, hiện đang trong quá trình tái cấu trúc kinh doanh, đang xem xét việc hợp tác trong lĩnh vực xe điện (EV) với Hon Hai (còn gọi là Foxconn), một công ty điện tử lớn của Đài Loan. Thông tin này được tiết lộ vào ngày 6 tháng 7.
Nhà máy Oppama tại thành phố Yokosuka, tỉnh Kanagawa – từng được cân nhắc để đóng cửa như một phần của kế hoạch tái cấu trúc – đang nổi lên như một lựa chọn để sản xuất xe điện cho Hon Hai.
Nếu sự hợp tác này trở thành hiện thực, việc đóng cửa nhà máy Oppama có thể sẽ được tránh khỏi, đồng thời giúp bảo vệ việc làm cho những người đang làm việc tại đây.
Hon Hai là một tập đoàn toàn cầu sản xuất thiết bị điện tử như iPhone của Apple và các máy chơi game gia đình.
Gần đây, Hon Hai cũng đang tích cực mở rộng vào lĩnh vực xe điện và đã công bố kế hoạch tham gia vào thị trường Nhật Bản.
Không giống như các nhà sản xuất ô tô truyền thống, mô hình kinh doanh EV của Hon Hai là tự thiết kế và sản xuất các mẫu xe tiêu chuẩn, sau đó cung cấp chúng dưới thương hiệu của các công ty khác.
Tóm tắt
- Nissan đang xem xét hợp tác EV với Hon Hai
- Nếu sản xuất EV tại nhà máy Oppama được thực hiện, việc đóng cửa nhà máy có thể được tránh
- Có kỳ vọng vào việc duy trì việc làm
- Hon Hai đang thúc đẩy phát triển và cung cấp xe điện
Nguồn tin『YAHOO! NEWS』
Từ vựng / Ngữ pháp | Ý nghĩa |
---|---|
経営再建 | Kinh doanh tái cấu trúc (tái xây dựng hoạt động kinh doanh) |
検討する | Xem xét, nghiên cứu kỹ |
協力 | Hợp tác, cùng làm việc |
分野 | Lĩnh vực, ngành |
閉鎖 | Đóng cửa (nhà máy, cửa hàng…) |
可能性 | Khả năng, khả thi |
維持する | Duy trì, giữ gìn |
参入する | Tham gia (vào thị trường) |
発表する | Công bố, thông báo |
他社 | Công ty khác, bên thứ ba |
スタイル | Phong cách, kiểu cách (cách thức) |
~たち(例:働いている人たち) | Dạng số nhiều chỉ người |
もし~なら | Nếu… thì… |
~すれば | Nếu làm… thì sẽ… |
~ができる | Có thể làm được…, có khả năng… |
~も | Cũng (thể hiện thêm vào) |