
リチウム蓄電池回収義務化へ
政府は、モバイルバッテリー、携帯電話、加熱式たばこ機器の3つを、再資源化製品として新しく指定する方針を決めました。
これらの製品には小型のリチウム蓄電池が入っていて、火事の原因になることが増えています。そのため、安全のために回収とリサイクルを強めます。
ゴミとして捨てられません
利用者は、この3つの製品を普通のゴミとして捨てることができません。お店や自治体が設置する回収ボックスに持っていく必要があります。
ルールを守らないとどうなる?
事業者(メーカーや販売会社など)は、自主で回収やリサイクルをしなければなりません。もし怠ったら、罰金が科せられます。
利用者には直接の罰則はありませんが、自治体から注意を受けたり、法律に違反したと見なされることもあります。
どうしてこの3つが追加されるの?
いままでの再資源化製品は、パソコンと密閉型蓄電池の2つでした。電動自転車やビデオカメラなどにも使われています。
新しく追加される3つは、電池を中から取り出すのが難しく、回収の対象になっていませんでした。
火事や事故が増えています
環境省によると、2023年度に起きた火事や発煙などの事故は、2万1751件もありました。
総務省が行った調査では、不燃ゴミに間違って捨てられていた物のうち、蓄電池が19.4%、加熱式たばこが15.9%、携帯電話が12.4%、モバイルバッテリーが11.8%でした。
回収とリサイクルはどうやって?
事業者は、一般社団法人などと協力して回収とリサイクルを行います。
たとえば「パソコン3R推進協会」や「JBRC」が、郵送や家電量販店、市区町村などで製品を回収しています。
まとめ
- モバイルバッテリーなどが再資源化製品に追加されます。
- 普通のゴミとして捨てられません。
- 回収ボックスなどに持っていく必要があります。
- 火事の原因になることがあるので注意しましょう。
- 法律に違反すると注意されることがあります。
Hướng tới việc bắt buộc thu hồi pin lithium
Chính phủ đã quyết định thêm ba loại sản phẩm mới là pin dự phòng, điện thoại di động và thiết bị thuốc lá làm nóng vào danh sách sản phẩm tái chế bắt buộc.
Các sản phẩm này có chứa pin lithium nhỏ bên trong và ngày càng gây ra nhiều vụ cháy. Vì lý do an toàn, chính phủ sẽ tăng cường thu hồi và tái chế các sản phẩm này.
Không được vứt như rác thường
Người sử dụng không được phép vứt ba loại sản phẩm này như rác thông thường. Cần phải mang đến các hộp thu hồi tại cửa hàng hoặc chính quyền địa phương.
Điều gì xảy ra nếu không tuân thủ?
Doanh nghiệp (như nhà sản xuất hoặc công ty bán hàng) bắt buộc phải tự thu hồi và tái chế. Nếu không thực hiện, họ sẽ bị phạt tiền.
Người sử dụng không bị phạt trực tiếp, nhưng có thể bị chính quyền địa phương nhắc nhở hoặc bị coi là vi phạm luật xử lý rác thải.
Tại sao thêm 3 loại này?
Trước đây, các sản phẩm tái chế chỉ gồm máy tính cá nhân và pin kín như pin dùng cho xe đạp điện, máy quay phim,…
Ba loại mới được thêm vào rất khó tháo rời pin bên trong, vì vậy trước đây không nằm trong danh sách bắt buộc thu hồi.
Số vụ cháy và tai nạn đang tăng
Theo Bộ Môi Trường, trong năm tài chính 2023, đã xảy ra tới 21.751 vụ cháy hoặc bốc khói do pin lithium nhỏ gây ra tại xe thu gom rác và cơ sở xử lý rác.
Theo khảo sát của Bộ Nội Vụ, trong số các sản phẩm bị vứt nhầm vào rác không cháy, pin chiếm 19.4%, thiết bị thuốc lá làm nóng 15.9%, điện thoại di động 12.4%, và pin dự phòng 11.8%.
Việc thu hồi và tái chế như thế nào?
Doanh nghiệp sẽ hợp tác với các tổ chức như hiệp hội pháp nhân để thu hồi và tái chế.
Ví dụ, “Hiệp hội thúc đẩy 3R cho máy tính” hoặc “JBRC” sẽ thu nhận sản phẩm qua đường bưu điện, cửa hàng điện máy hoặc chính quyền địa phương.
Tóm tắt
- Pin dự phòng và các thiết bị khác sẽ được thêm vào danh sách sản phẩm tái chế bắt buộc.
- Không được vứt như rác thường.
- Cần mang đến hộp thu hồi tại cửa hàng hoặc chính quyền địa phương.
- Pin có thể gây cháy nên cần chú ý khi xử lý.
- Nếu vi phạm quy định, có thể bị nhắc nhở theo luật xử lý rác thải.
Nguồn tin『YAHOO! NEWS』
Từ vựng / Ngữ pháp | Ý nghĩa |
---|---|
回収 | Thu hồi, thu gom |
義務化 | Nghĩa vụ hóa, bắt buộc thực hiện |
政府 | Chính phủ |
モバイルバッテリー | Pin sạc dự phòng |
携帯電話 | Điện thoại di động |
加熱式たばこ機器 | Thiết bị thuốc lá làm nóng |
再資源化製品 | Sản phẩm tái chế |
新しく指定する | Chỉ định mới |
方針を決める | Quyết định phương châm/chính sách |
小型の | Cỡ nhỏ, loại nhỏ |
リチウム蓄電池 | Pin sạc lithium |
〜が入っている | Có chứa, được chứa |
火事の原因になる | Trở thành nguyên nhân gây hỏa hoạn |
〜ことが増える | Số lượng/tần suất ~ tăng lên |
そのため | Vì lý do đó, do vậy |
安全のため | Vì sự an toàn |
リサイクルを強める | Tăng cường tái chế |
ゴミとして捨てられません | Không thể vứt bỏ như rác |
利用者 | Người sử dụng |
普通のゴミ | Rác thông thường |
お店 | Cửa hàng |
自治体 | Chính quyền địa phương, cơ quan tự trị |
〜が設置する | Được ~ lắp đặt, thiết lập |
回収ボックス | Thùng/hộp thu gom |
〜に持っていく必要がある | Cần phải mang đến ~ |
ルールを守らないとどうなる? | Nếu không tuân thủ quy tắc thì sao? |
事業者 | Doanh nghiệp, nhà kinh doanh |
メーカー | Nhà sản xuất (viết tắt của “manufacturer”) |
販売会社 | Công ty bán hàng |
自主で〜しなければなりません | Phải tự mình/tự nguyện làm ~ |
もし〜怠ったら | Nếu bỏ bê/lơ là ~ thì |
罰金が科せられる | Bị phạt tiền, bị áp đặt tiền phạt |
直接の罰則 | Quy định xử phạt trực tiếp |
〜が、〜 | Mặc dù ~, nhưng ~ (liên từ nối) |
注意を受ける | Bị nhắc nhở, bị cảnh cáo |
法律に違反したと見なされる | Bị coi là vi phạm pháp luật |
どうして〜が追加されるの? | Tại sao ~ lại được thêm vào? |
いままでの | Cho đến bây giờ, từ trước đến nay |
パソコン | Máy tính cá nhân |
密閉型蓄電池 | Pin sạc kín |
電動自転車 | Xe đạp điện |
ビデオカメラ | Máy quay video |
〜にも使われている | Cũng được sử dụng trong ~ |
電池を中から取り出す | Lấy pin ra từ bên trong |
〜のが難しい | Việc ~ là khó |
回収の対象になっていない | Chưa trở thành đối tượng thu hồi |
火事や事故が増えています | Số vụ cháy và tai nạn đang gia tăng |
環境省 | Bộ Môi trường |
〜によると | Theo như ~ |
年度 | Năm tài chính |
〜に起きた | Đã xảy ra vào ~ |
発煙 | Bốc khói |
〜などの | Và những thứ tương tự, v.v. |
〜もありました | Cũng đã có ~ (thể hiện số lượng nhiều) |
総務省 | Bộ Nội vụ và Truyền thông |
〜が行った調査 | Cuộc khảo sát do ~ thực hiện |
不燃ゴミ | Rác không cháy được |
〜に間違って捨てられていた | Bị vứt nhầm vào ~ |
〜のうち | Trong số ~ |
〜が何々%でした | ~ là ~% |
〜とリサイクルはどうやって? | Thu hồi và tái chế được thực hiện như thế nào? |
一般社団法人 | Hiệp hội Pháp nhân Tổng hợp |
〜などと協力して | Hợp tác với ~ và các tổ chức khác |
〜を行います | Thực hiện ~ |
たとえば | Ví dụ như |
パソコン3R推進協会 | Hiệp hội Xúc tiến 3R Máy tính |
JBRC | JBRC (tên một tổ chức) |
郵送 | Gửi qua bưu điện |
家電量販店 | Cửa hàng điện tử lớn |
市区町村 | Thành phố, quận, thị trấn, làng mạc |
〜などで製品を回収しています | Đang thu hồi sản phẩm tại ~ và các nơi khác |