高齢者と一人暮らし世帯が最多に
厚生労働省が行った調査で、去年の日本では、一人暮らしや高齢者だけの世帯が、とてもおおくなっていることがわかりました。
一人暮らしの世帯は、全体の34.6%で、1899万5000世帯でした。これは、1986年に統計が始まってから、もっともおおい数です。
また、65歳以上の高齢者だけで暮らす世帯も、1720万7000世帯で、全体の31.4%となり、こちらも過去もっともおおくなりました。
そのいっぽうで、18歳未満の子どもがいる世帯は、907万4000世帯と、全体の16.6%しかなく、こちらは過去もっともすくなくなっています。
厚生労働省は、このようになっている理由として、「一人暮らしの高齢者がふえていること、結婚しない人がふえていること、赤ちゃんの数がへっていることなどが影響している」と話しています。
まとめ
- 一人暮らしの世帯は34.6%で過去最多
- 高齢者だけの世帯も過去最多
- 子どもがいる世帯は16.6%で過去最少
- 理由:高齢化、未婚化、出生数の減少
Số hộ gia đình có người cao tuổi và người sống một người đạt mức cao kỷ lục
Một cuộc khảo sát do Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi tiến hành cho thấy số hộ gia đình một người và hộ gia đình chỉ có người cao tuổi ở Nhật Bản năm ngoái đã tăng lên đáng kể.
Số hộ gia đình một người chiếm 34.6% tổng số, đạt 18.995.000 hộ. Đây là con số cao nhất kể từ khi thống kê bắt đầu vào năm 1986.
Ngoài ra, số hộ gia đình chỉ có người cao tuổi từ 65 tuổi trở lên cũng đạt 17.207.000 hộ, chiếm 31.4% tổng số, đây cũng là mức cao nhất từ trước đến nay.
Ngược lại, số hộ gia đình có trẻ em dưới 18 tuổi chỉ là 9.074.000 hộ, chiếm 16.6% tổng số, đây là con số thấp nhất từ trước đến nay.
Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi cho biết lý do của tình hình này là do “số người cao tuổi sống một mình tăng lên, số người không kết hôn tăng lên, và số trẻ sinh ra giảm sút đã ảnh hưởng”.
Tóm tắt
- Số hộ gia đình một người chiếm 34.6%, cao kỷ lục.
- Số hộ gia đình chỉ có người cao tuổi cũng cao kỷ lục.
- Số hộ gia đình có trẻ em chiếm 16.6%, thấp kỷ lục.
- Lý do: Già hóa dân số, xu hướng không kết hôn, giảm tỷ lệ sinh.
Nguồn tin『YAHOO! NEWS』
Từ vựng / Ngữ pháp | Ý nghĩa |
---|---|
高齢者 | Người cao tuổi |
一人暮らし | Sống một mình |
世帯 | Hộ gia đình |
最多 | Nhiều nhất, mức cao nhất |
厚生労働省 | Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi |
調査を行う | Tiến hành điều tra |
全体 | Tổng thể, toàn bộ |
統計 | Thống kê |
始まってから | Kể từ khi bắt đầu |
暮らす | Sinh sống |
過去 | Quá khứ |
歳未満 | Dưới … tuổi |
子ども | Trẻ em |
しか~ない | Chỉ có ~ mà thôi |
理由 | Lý do |
結婚しない | Không kết hôn |
影響する | Ảnh hưởng |
数 | Số lượng |
へる | Giảm xuống |
ふえる | Tăng lên |
そのいっぽうで | Ngược lại thì / Mặt khác |
話している | Đang nói / Đã phát biểu |